Động Từ Phản Thân Trong Tiếng Pháp Được Dùng Như Thế Nào
4 Tháng Ba, 2022
Những Cách Diễn Đạt Tiếng Pháp Với Từ Temps
5 Tháng Ba, 2022

10 Cách Diễn Đạt Với Từ Temps Trong Tiếng Pháp

10 Cách Diễn Đạt Tiếng Pháp Với Từ Temps

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Phápdu học Canada và định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Luyện thi chứng chỉ TEF, TCF, DELF, DALF
Học tiếng Pháp thiếu nhi, độ tuổi từ 7 – 12 tuổi, với khóa đào tạo song ngữ Anh Pháp, hoặc khóa kết hợp Việt Pháp, giúp bé dạn dĩ giao tiếp trong môi trường quốc tế

Trong bài học này, CAP xin chia sẻ với các bạn một số expression thông dụng có chứa từ “temps”.

 

1. Ces derniers temps = Gần đây

Ces derniers temps, je pratique beaucoup le français.

= Gần đây, tôi đã luyện tập tiếng Pháp rất nhiều.

 

2. Juste à temps = Vừa kịp lúc

Nous sommes arrivés juste à temps.

= Chúng tôi đã đến vừa kịp lúc.

 

3. Un sale temps = Thời tiết xấu

Hier, il faisait un sale temps.

= Thời tiết hôm qua thật tệ.

 

4. Être dans l’air du temps = Thịnh hành, hợp xu hướng

Maintenant, manger du produit bio est dans l’air du temps.

= Bây giờ, ăn đồ hữu cơ đang là xu hướng.

 

5. Avoir fait son temps = Cũ kĩ, lỗi thời

La voiture de mon grand-père a fait son temps.

= Chiếc xe của ông tôi đã cũ.

 

6. Avoir le temps = Rảnh

Quand j’ai le temps, j’aime lire un livre.

= Khi rảnh rỗi, tôi thích đọc sách.

 

7. Le plus clair de son temps = Phần lớn thời gian rảnh

Il passe le plus clair de son temps dans la bibliothèque.

= Anh ấy dành phần lớn thời gian rảnh trong thư viện.

 

8. Perdre un temps fou = Phí thời gian

J’ai perdu un temps fou à chercher mon téléphone.

= Tôi đã lãng phí rất nhiều thời gian để tìm kiếm điện thoại của mình.

 

9. Passer le temps = Giết thời gian

Pour passer le temps, il lit un journal.

= Để giết thời gian, anh ấy đọc một tờ báo.

 

10. De temps en temps = Thỉnh thoảng

De temps en temps, je vais au restaurant pour dîner.

= Thỉnh thoảng tôi đi nhà hàng để ăn tối.

 

 

Các Cách Diễn Đạt Tiếng Pháp Với Từ Temps

 

Tags: cac cach dien dat tieng phap voi tu tempshoc tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co ban,du hoc phapdich vu du hoc phap va canadadao tao tieng phapdich vu xin dinh cu canadatieng phap giao tiepdu hoc canadadinh cu canada

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *