26. être ɛtʁ : ở, thì;
27. voir vwaʁ : thấy;
28. avoir a.vwaʁ : có;
29. demander də.mɑ̃.de : hỏi;
30. pouvoir pu.vwaʁ : có thể;
31. trouver tʁu.ve : tìm thấy;
32. faire fɛʁ : làm;
33. rendre ʁɑ̃dʁ : trả, hoàn lại;
34. mettre mɛtʁ : đặt;
35. venir və.niʁ : đến;
36. dire diʁ : nói;
37. passer pɑ.se : đi qua;
38. devoir də.vwaʁ : phải;
39. comprendre kɔ̃.pʁɑ̃dʁ : hiểu;
40. prendre pʁɑ̃dʁ : dùng;
41. rester ʁɛs.te : ở lại;
42. donner dɔ.ne : cho;
43. tenir tə.niʁ : giữ;
44. aller a.le : đi;
45. porter pɔʁ.te : mang, vác;
46. vouloir vu.lwaʁ : muốn;
47. parler paʁ.le : nói;
48. savoir sa.vwaʁ : biết;
49. montrer mɔ̃.tʁe : chỉ dẫn;
50. falloir fa.lwaʁ : cần phải
25 TÍNH TỪ TIẾNG PHÁP THÔNG DỤNG NHẤT
51. lent lɑ̃ : chậm;
52. fort fɔʁ : khỏe, mạnh;
53. rapide ʁa.pid : nhanh;
54. magnifique ma.ɲi.fik : tuyệt đẹp;
55. méchant me.ʃɑ̃ : độc ác
56. merveilleux mɛʁ.vɛ.jø : tuyệt vời;
57. belle bɛl : xinh đẹp;
58. brave bʁav : dũng cảm;
59. intelligent ɛ̃.te.li.ʒɑ̃ : thông minh;
60. dynamique di.na.mik : năng động;
61. ancien ɑ̃.sjɛ̃ : cũ;
62. élégant e.le.ɡɑ̃ : thanh lịch;
63. nouveau nu.vo : mới;
64. énervé e.nɛʁ.ve : bực dọc;
65. triste tʁist : buồn;
66. sombre sɔ̃bʁ : tối;
67. heureux œ.ʁø : vui;
68. mauvais mo.vɛ : xấu;
69. adorable a.dɔ.ʁabl : đáng yêu;
70. possible pɔ.sibl : có thể;
71. timide ti.mid : rụt rè;
72. moyen mwa.jɛ̃ : trung bình;
73. bon bɔ̃ : tốt;
74. fatigant fa.ti.ɡɑ̃ : mệt nhọc;
75. sage saʒ : ngoan;
25 TRẠNG TỪ TIẾNG PHÁP THÔNG DỤNG NHẤT
76. rapidement ʁa.pi.də.mɑ̃ : nhanh chóng;
77. presque pʁɛsk : gần như;
78. malheureusement ma.lø.ʁøz.mɑ̃ : không may;
79. bientôt bjɛ̃.to : sớm;
80. lentement lɑ̃.tə.mɑ̃ : chậm;
81. cependant sə.pɑ̃.dɑ̃ : nhưng mà, trong khi
82. couramment ku.ʁa.mɑ̃ : dễ dàng, thông thường;
83. désormais de.zɔʁ.mɛ : từ rày;
84. également e.ɡal.mɑ̃ : thường;
85. davantage da.vɑ̃.taʒ : hơn, thêm nữa;
86. parfois paʁ.fwa : thỉnh thoảng;
87. vraiment vʁɛ.mɑ̃ : thật sự;
88. encore ɑ̃.kɔʁ : còn nữa;
89. habituellement a.bi.tɥɛl.mɑ̃ : thường thường;
90. tellement tɛl.mɑ̃ : nhiều đến nỗi;
91. régulièrement ʁe.ɡy.ljɛʁ.mɑ̃ : đều đặn;
92. certainement sɛʁ.tɛn.mɑ̃ : chắc chắn;
93. calmement kal.mə.mɑ̃ : yên lặng;
94. probablement pʁɔ.ba.blə.mɑ̃ : có thể;
95. tranquillement tʁɑ̃.kil.mɑ̃ : bình thản, bình tâm
96. précisément pʁe.si.ze.mɑ̃ : đích xác
97. jamais ʒa.mɛ : không bao giờ;
98. beaucoup bo.ku : nhiều;
99. partout paʁ.tu : khắp nơi.
100. souvent su.vɑ̃ : thường xuyên;
Chúng ta mới cùng nhau tìm hiểu Top 100 từ vựng Tiếng Pháp thông dụng nhất. Nếu bạn còn vẫn còn câu hỏi chưa được giải đáp liên quan đến các bài học tiếng Pháp, thông tin về hồ sơ du học Pháp, du học Canada, các chương trình xin định cư Canada, hãy liên hệ ngay với chuyên viên tư vấn CapEducation qua fanpage
Học Tiếng Pháp – Cap France, hoặc comment bên dưới.
Chúng tôi, với công ty được đặt tại các quốc gia Pháp, Canada và Việt Nam, đồng hành cùng bạn trong việc
đào tạo tiếng Pháp và những năm du học.