Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học từ vựng tiếng Đức mỗi ngày là việc cần thiết và bắt buộc nếu bạn muốn thông thạo tiếng Đức. Bạn mới bắt đầu theo học tiếng Đúc, bạn chưa biết bạn cần bổ sung lượng từ vựng tiếng Đức ở các chủ đề gì để đạt đầu ra tiếng Đức A1, cũng như đạt nền tảng vốn từ lên các trình độ tiếp theo.
Sau đây là các chủ đề: Từ vựng tiếng Đức A1
1. Zahlen: các con số
2. Datum: Các loại số khác trong cuộc sống
- 1/2 = ein halb; halb … (siehe Seite 79/Uhrzeit b)
- 1/4 = ein Viertel; Viertel … (siehe Seite 79/Uhrzeit b)
- 1999 = neunzehnhundertneunundneunzig
- 2014 = zweitausendvierzehn
- heute ist der 1. März = heute ist der erste März/der erste Dritte
- Berlin, 12. April 2002 = Berlin, zwölfter Vierter zweitausendzwei
3. Uhrzeit: Giờ
- 0:03 Uhr null Uhr drei
- 7:15 Uhr sieben Uhr fünfzehn
- 13:17 Uhr dreizehn Uhr siebzehn
- 24:00 Uhr vierundzwanzig Uhr
- fünf Minuten vor/nach eins (ein Uhr)
- Viertel vor/nach zwei (zwei Uhr)
- halb drei,
4. Zeitmaße, Zeitangaben: các đơn vị thời gian, chỉ báo thời gian
- die Sekunde, -n
- die Minute, -n
- die Stunde, -n
- der Tag, -e
- die Woche, -n das Jahr, -e
5. Woche/Wochentage: Các ngày trong tuần
- der Wochentag, -e das Wochenende
- der Sonntag am Wochenende
- der Montag
- der Dienstag
- der Mittwoch
- der Donnerstag
- der Freitag
- der Samstag/Sonnabend
6. Tag/Tageszeiten: Ngày, các thời gian trong ngày
- der Tag
- der Morgen
- der Vormittag,-e
- der Mittag
- der Nachmittag,-e
- der Abend,-e
- die Nacht,¨-e
7. Monat/Monatsnamen: Tháng, tên gọi các Tháng
- der Januar
- der Februar
- der März
- der April
- der Mai
- der Juni
- der Juli
- der August
- der September
- der Oktober
- der November
- der Dezember
8. Jahr/Jahreszeiten
- der Frühling/das Frühjahr
- der Sommer
- der Herbst
- der Winter
9. Währungen: Tiền tệ của Đức
10. Maße und Gewichte : số đo và cân nặng
- ein Meter
- ein Zentimeter
- ein Meter fünfzehn
- zweihundert Kilometer
- ein Quadratmeter
- 1 m
- 1 cm
- 1,15 m
- 200 km
- 1 m 2
- ein Grad unter Null/minus ein Grad
- vier Grad über Null/plus vier Grad
- ein Prozent
- ein Liter
- ein Gramm
- ein Pfund
- ein Kilo(gramm)
- – 1°
- + 4°
- 1 %
- 1 I
- 1 g
- 500 g
- 1 kg
11. Länder/Ländernamen/Nationalitäten: Tên gọi các nước
- Deutschland
- der/die Deutsche, -n
- ein Deutscher, eine Deutsche, Deutsche, deutsch
- Europa
- Europäer
- europäisch
- Angabe der eigenen Herkunft oder Nationalität
- Land, Bewohner, Nationalität
- z. B. Türkei, Türke/Türkin, -nen, türkisch
- Finnland, Finne/Finnin, -nen, finnisch
- Mexiko, Mexikaner/Mexikanerin, -nen, mexikanisch
12. Farben: Màu sắc
- schwarz màu đen
- grau màu xám
- blau màu xanh dương
- grün màu xanh lá
- weiß màu trắng
- rotmàu đỏ
- gelb màu vàng
- braun màu nâu
13. Himmelsrichtungen: Phương hướng
- der Norden phía Bắc
- der Süden phía Nam
- der Westen phía Tây
- der Ostenphía Đông
14. Kleine Speisen und Getränke: Món ăn và thức uống đơn giản
15. Möbel: Đồ nội thất
16. Lebensmittel: Thực phẩm
17. Verpackungen: Đóng gói
18. Berufe: Công việc, việc làm
19. Freizeitaktivitäten: Hoạt động thời gian rảnh
20. Arbeit im Haushalt: việc nhà
21. Reise: du lịch
Trên đây là 21 chủ đề từ vựng tiếng Đức bạn cần biết nếu bạn muốn đạt trình độ đầu ra A1 tiếng Đức. Hy vọng bài viết này của Hallo hỗ trợ bạn tổng hợp được những kiến thức cần học cho trình độ A1.
Nếu bạn còn các câu hỏi chưa có đáp án, liên hệ ngay với Hallo qua fanpage
Học Tiếng Đức – Hallo.edu.vn để đội ngũ chuyên viên Hallo trả lời các thắc mắc chính xác nhất.