8 Bộ Phim Tiếng Pháp Hay Nhất
16 Tháng Hai, 2022
Hỏi Thăm Sức Khỏe Bằng Tiếng Pháp Như Thế Nào
18 Tháng Hai, 2022

26 Chủ Đề Cần Biết Khi Học Từ Vựng Tiếng Pháp B1

26 Chủ Đề Cần Biết Khi Học Từ Vựng Tiếng Pháp B1

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Phápdu học Canada và định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Luyện thi chứng chỉ TEF, TCF, DELF, DALF
Học tiếng Pháp thiếu nhi, độ tuổi từ 7 – 12 tuổi, với khóa đào tạo song ngữ Anh Pháp, hoặc khóa kết hợp Việt Pháp, giúp bé dạn dĩ giao tiếp trong môi trường quốc tế

Trong tiếng Pháp, mỗi trình độ đều yêu cầu người học nắm được số từ vựng ở một mức cụ thể. Đối với DELF B1, con số này rơi vào khoảng 2.700 từ. Để đảm bảo dung nạp được 2.700 từ một cách hiệu quả, điều đầu tiên bạn cần làm là xác định mình sẽ học cái gì.
Theo đó, hãy cùng tổ chức giáo dục CAP Education – Học Tiếng Pháp Cap France tổng hợp các chủ đề từ vựng thuộc trình độ B1 dưới đây, với hi vọng sẽ giúp quá trình học từ vựng của bạn có thể trở nên dễ dàng hơn.
1. Les caractéristiques physiques
Từ vựng về vòng đời, cơ thể con người, cơ quan nội tạng và miêu tả ngoại hình.
Ví dụ : La naissance, l’enfance, l’adolescence, l’adulte, la vieillesse, le front, le visage, la main, les pieds, la tête, le cœur, les poumons, l’estomac, les cheveux, la peau…
2. Les caractéristiques morales
Từ vựng về đức tính tốt/xấu và nét tính cách.
Ví dụ : Honnête, sincère, menteur, direct, méchant, jaloux, sérieux, inquiet, pessimiste, méfiant, sensible, timide, sage, fou, curieux…
3. Les sens, les sentiments et les émotions
Từ vựng về giác quan, nhận thức, tình cảm, cảm xúc.
Ví dụ : La vue, l’ouïe, l’odorat, le toucher, le goût, la sympathie, la tolérance, la sensibilité, la curiosité, la sincérité, l’indifférence, l’ennui, le chagrin, le respecte, souffrir…
4. La famille
Từ vựng về các kiểu gia đình, các mối liên hệ trong gia đình và tình trạng hôn nhân
Ví dụ : Monoparentale, homoparentale, couple mixte, couple sans enfants, parent solo, maternels, paternels, demi-frère, demi-sœur, beau-père, belle-mère, pacsé, veuf, adopter, se partager la garde des enfants, déposer un dossier…
5. Les relations sociales
Từ vựng về mối quan hệ bạn bè, tình yêu và đồng nghiệp
Ví dụ : Les connaissances, les copains, les amis, rencontrer, faire connaissance, se confier, fréquenter, coup de foudre, petit ami/petite amie, vivre ensemble, concubin, collègue, équipe, supérieur hiérarchique, directeur…
6. Les maladies, les accidents et la police
Từ vựng về căn bệnh, triệu chứng, tai nạn, sự cố và cảnh sát
Ví dụ : En bonne santé, symptôme, l’articulation, le rhume, enrhumé, pas en forme, se gratter, sa faire vacciner, la grippe, la blessure, la fracture, le policier, l’arrestation, le pickpocket, la commissaire…
7. Se soigner, guérir
Từ vựng về sự chăm sóc, thuốc thang, vị trí và chuyển động của bộ phận cơ thể, phúc lợi xã hội.
Ví dụ : Le médecin prescrit, le traitement, le pharmacien, sans ordonnance, l’admission, s’allonger, se baisser, reculer, se retourner, le fauteuil roulant, la « Sécu », la carte Vitale, numéro de sécurité sociale, la feuille de soins, l’arrêt maladie…
8. Les habitations et le mobilier
Từ vựng về miêu tả nơi ở, nội thất, miêu tả một đồ vật và thuế phí
Ví dụ : La maison, l’immeuble, la cité, la ferme, le logement social, le quartier, la salle à manger, la chambre, la salle de bain, le rez-de-chaussée, le canapé, la table basse, le drap, le lavabo, l’armoire…
9. Les études et la formation
Từ vựng về giáo dục, trường học các cấp
Ví dụ : L’école maternelle, l’école primaire, l’enseignement secondaire, le lycée, l’université, le résultat, la matière, le cours, obtenir le diplôme, la grande école, le master, le doctorat, le stage, la carrière, la compétence…
10. Les activités professionnelles
Từ vựng về nghề nghiệp, chuyên môn, lĩnh vực và nơi làm việc
Ví dụ : Un agriculteur, un avocat, un dentiste, un maçon, un journaliste, le secteur public, le secteur privé, l’administration, l’éducation, la finance, l’art, l’usine, l’atelier, la ferme, la galerie d’art, l’entreprise…
11. Les conditions de travail et les revendications
Từ vựng về công việc, điều kiện làm việc, tuyển dụng
Ví dụ : Signer, le contrat de travail, le salair, le salarié, l’employé, temporaire, intérimaire, employeur, l’accident du travail, le marché du travail, le demandeur d’emploi, le licenciement, à la grève, le slogan, la banderole…
12. Les activités culturelles et sportives
Từ vựng về các hoạt động văn hóa, giải trí, các trò chơi, các môn thể thao và hoạt động ngoài trời
Ví dụ : La programmation culturelle, l’exposition, l’opéra, la comédie, le festival, le bricolage, le jardinage, se distraire, la médiathèque, aller danser, de bingo, d’échecs, le camping, pique-niquer, l’appareil photo…
13. Les transports publics
Từ vựng về các phương tiện công cộng
Ví dụ : La gare routière, l’autocar, le chauffeur, en direction de, la correspondance, la station, le ticket, en provenance de, composter, le première classe, le tableau d’affichage, la consigne, la réclamation, le pont de rencontre, le billet d’avion…
14. Les transports privés
Từ vựng về giao thông, đường sá, bảo dưỡng xe cộ
Ví dụ : La voiture, le vélo, la moto, le scooter, l’autoroute, en marche, le permis de conduire, l’assurance auto, tourner à droite/à gauche, garer sa voiture, le parking, rue à sens unique, le virage, la vitesse limitée, les panneaux…
15. Les voyages et les migrations
Từ vựng về du lịch, lữ hành, phong cảnh và thời tiết
Ví dụ : La croisière, le voyage organisé, un séjour, l’office de tourisme, le carnet de voyage, le bord de mer, le sable, tropical, continental, la saison des pluies, la vallée, un pays montagneux, la migration, les migrants, les émigrés, les immigrés, le pays d’accueil…
16. Les hébergements de vacances
Từ vựng về nơi ở khi đi du lịch, đặt trước và thanh toán
Ví dụ : Un hôtel 5 étoiles, le voiturier, luxueux, en demi-pension, en pension complète, la réception, le gérant, le campeur, l’emplacement, la parcelle, la tente, le gîte rural, la maison d’hôtes, confirmer sa réservation, annuler…
17. L’alimentation
Từ vựng về lương thực, thực phẩm, nguyên liệu nấu ăn và chuẩn bị thức ăn
Ví dụ : Du pain, la baguette, le croissant, la brioche, la boucherie, le boucher, le steak haché, le bifteck, la charcuterie, le tourteau, des fruits de mer, saler, poivrer, préparer, faire un régime…
18. La cuisine et la gastronomie
Từ vựng về nấu ăn, món tráng miệng, thức uống
Ví dụ: La passoire, le fouet, la poêle, le four, le batteur, délicieux, l’ingrédient, faire bouillir, faire griller, bien cuit, réchauffer, mettre le couvert, des macarons, le gâteau, la tarte, du vin blanc, le jus de tomate, le soda…
19. Les courses et les commerces
Từ vựng về mua sắm
Ví dụ : Le supermarché, les courses en ligne, livrer à domicile, le panier, le caddie, l’épicerie, le commerçant, le cordonnier, les vêtements de sport, les baskets, la nouvelle collection, se déshabiller, dépenser…
20. La ville, la campagne et l’écologie
Từ vựng về thành phố, nông thôn và hệ sinh thái
Ví dụ : La mairie, la gendarmerie, le centre des impôts, l’aquarium, le champ de culture, l’exploitation agricole, l’élevage, le réchauffement climatique, la déforestation, la pollution, gaspiller, l’énergie solaire, protéger, les sacs en plastique …
21. La vie économique
Từ vựng về kinh tế, toàn cầu hóa, tiêu thụ, tiền tệ và ngân hàng
Ví dụ : L’économie, le progrès, la croissance, la banque, le droit, l’industrie, la mondialisation, le consommateur, le pays en développement, le commerce équitable, la société de consommation, la carte bancaire, faire un achat important, gagner bien la vie…
22. La vie politique et citoyenne
Từ vựng về hệ thống chính trị, chính phủ Pháp, các đảng phái chính trị và bầu cử
Ví dụ : La monarchie, la république, la démocratie, la Constitution, le président de la République française, chef d’État, L’Assemblée nationale, la droite conservatrice, la gauche socialiste, voter, élire, la campagne électorale, la carte d’électeur, le référendum, l’électeur…
23. La vie associative et religieuse
Từ vựng về hiệp hội, tôn giáo và tín ngưỡng, chủ nghĩa thế tục (không tôn giáo)
Ví dụ : L’association, le club, l’assemblée générale, la communauté religieuse, le lieu de culte, non croyante, la laïcité, la liberté d’expression, la liberté de conscience, l’égalité, l’école publique, l’école privée…
24. Les médias
Từ vựng về truyền thông : ti vi, radio, mạng Internet
Ví dụ: Hebdomadaire, mensuel, trimestriel, le sommaire, les paparazzis, les chaînes, le journal télévisé, le téléspectateur, les programmes, les animateurs radio, les auditeurs, les internautes, la version numérique, une émission, la bande-annonce…
25. Le numérique
Từ vựng về công nghệ mới, các trang web, ứng dụng
Ví dụ: La révolution numérique, les smartphones, les tablettes, le multimédia, les espaces de stockage, les réseaux sociaux, chatter, liker, les émoticônes, l’adresse IP, mots de passe, les données personnelles, le monde connectée, l’écran tactile…
26. La pensée et l’argumentation
Từ vựng về suy nghĩ, lập luận, bày tỏ quan điểm, phản biện, thuyết phục người nghe
Ví dụ : Réfléchir, observer, la réflexion logique, le raisonnement, faire un résumé, exposer des arguments, illogique, le débat, point de vue, interdit, permis, introduction, développement, conclusion…
Trên đây là khái quát những chủ đề từ vựng thuộc trình độ B1. Hi vọng với bài viết này, bạn sẽ có thể tự hệ thống và lên kế hoạch học từ mới hiệu quả nhất cho bản thân.
Các bạn đừng quên truy cập web của Cap: www.capfrance.edu.vn và nhấn theo dõi fanpage: Học Tiếng Pháp – Cap France và Kênh Youtube CAP để cập nhật thêm những bài học thú vị khác, các thông tin liên quan đến du học Pháp, du học Canada, việc làm và định cư nhé.

Từ Vựng Tiếng Pháp Trình Độ B1

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Dịch vụ hỗ trợ du học Pháp và Canadahồ sơ du học, thủ tục hành chính, thủ tục nhập học, đưa đón, tìm nhà
>>> Dịch vụ hỗ trợ xin định cư Canada với sinh viên đã có bằng cấp tại Canada

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Cổng thông tin du học Pháp: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Pháp, thực tập, gia hạn visa,…

>>> Cổng thông tin du học Canada: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Canada, thực tập, gia hạn visa,…

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại CAP EDUCATION với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH – CAP EDUCATION tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

Tags: tu vung tieng phap trinh do b1hoc tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co bandu hoc phapdich vu du hoc phap va canadadao tao tieng phapdich vu xin dinh cu canadatieng phap giao tiepdu hoc canadadinh cu canada

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *