30 Động Từ Tiếng Pháp Thường Kết Hợp Với Giới Từ De
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học Pháp, tư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Tiếng pháp online
Tự học tiếng pháp cơ bản
Giao tiếp tiếng pháp cơ bản
Củng cố ngữ pháp tiếng Pháp
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ
1. Avoir besoin de + qqch/infinitif (Cần)
Nous avons besoin d’un climatiseur.
Chúng tôi cần một cái điều hòa.
2. Avoir peur de + qqch/infinitif (Sợ)
J’ai peur de parler Espagnol.
Tôi sợ nói tiếng Tây Ban Nha.
3. Avoir envie de + qqch/infinitif (Mong muốn)
Tu as envie de ce livre ?
Bạn có muốn cuốn sách này không?
4. Accepter de + infinitif (Chấp nhận)
Il a accepté d’aller au cinéma.
Anh ấy đồng ý đi xem phim.
5. Arrêter de + infinitif (Ngừng)
Arrête de faire des bruits.
Đừng ồn ào nữa.
6. Cesser de + infinitif (Ngừng)
Elle a cessé d’apprendre le chinois.
Cô ấy đã ngừng học tiếng Trung.
7. Décider de + infinitif (Quyết định)
On a decidé de passer nos vacances en France.
Chúng tôi quyết định dành kỳ nghỉ của mình ở Pháp.
8. Dépendre de + qqch/qqn (Phụ thuộc)
Ça dépend de tes parents.
Nó phụ thuộc vào cha mẹ của bạn.
9. Empêcher de + infinitif (Ngăn cản)
Je ne peux pas l’empêcher d’aller en France.
Tôi không thể ngăn cản anh ấy đến Pháp.
10. Essayer de + infinitif (Thử, cố gắng)
Nous essayons de la comprendre.
Chúng tôi cố gắng hiểu cô ấy.
11. Éviter de + infinitif (Tránh)
Elle évite de faire des ménages.
Cô ấy tránh làm việc nhà.
12. Faire mieux de + infinitif (Tốt hơn là)
Tu ferais mieux de partir maintenant.
Tốt hơn bạn nên đi ngay bây giờ.
13. Finir de + infinitif (Hoàn thành, kết thúc)
J’ai fini de travailler.
Tôi đã làm việc xong.
14. Interdire de + infinitif (Cấm)
Il m’interdit de jouer aux jeux vidéo.
Bố cấm tôi chơi trò chơi điện tử.
15. Manquer de + qqch (Thiếu)
Nous manquons de soleil.
Chúng tôi thiếu ánh nắng mặt trời.
16. Menacer de + infinitif (Đe dọa)
Il menace de quitter la maison.
Anh ta dọa sẽ bỏ nhà đi.
17. Mériter de + infinitif (Xứng đáng)
Elle mérite d’être heureux.
Cô ấy xứng đáng được hạnh phúc.
18. Oublier de + infinitif (Quên)
J’ai oublié de faire mes devoirs.
Tôi đã quên làm bài tập.
19. Permettre de + infinitif (Cho phép)
Ma mère me permet de sortir.
Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
20. Profiter de + qqch (Lợi dung, hưởng lợi từ)
Ils profitent de l’absence des parents pour regarder la télé toute la journée.
Chúng lợi dụng lúc bố mẹ vắng nhà để xem tivi cả ngày.
21. Prendre soin de + qqn (Chăm sóc)
Prends soin de toi.
Hãy chăm sóc bản thân.
22. Refuser de + infinitif (Từ chối)
Elle a refusé de travailler pour cette entreprise.
Cô ấy đã từ chối làm việc cho công ty này.
23. Regretter de + infinitif (Tiếc)
Je regrette de quitter ce travail.
Tôi rất tiếc phải bỏ công việc này.
24. Rêver de + qqch/qqn (Mơ)
Elle rêve d’un voyage en France.
Cô ấy mơ về một chuyến du lịch ở Pháp.
25. Risquer de + infinitif (Có nguy cơ)
Vous risquez d’avoir un accident.
Bạn có nguy cơ sẽ gặp tai nạn.
26. Souffrir de + qqch/infinitif (Khổ sở, chịu đựng)
Elle souffre de la pauvreté.
Cô ấy khổ sở vì nghèo đói.
27. Se souvenir de + qqch/qqn/infinitif (Nhớ)
Je me souviens d’avoir fait cela.
Tôi nhớ đã làm điều này.
28. Se moquer de + qqch/qqn (Giễu cợt)
Elle se moque de moi.
Cô ấy đang giễu cợt tôi.
29. S’occuper de + qqch/qqn (Chăm sóc)
Il doit s’occuper de ses enfants.
Anh ấy phải chăm sóc các con của mình.
30. Se servir de + qqch (Dùng)
Tu peux te servir de cet appareil.
Bạn có thể sử dụng thiết bị này.
Tags: cac dong tu tieng phap di voi gioi tu de, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canada, ho tro xin dinh cu canada, tieng phap online, tu hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dao tao tieng phap, giao tiep tieng phap co ban, tu van du hoc canada, tu van dinh cu canada