Trong bài học này, CAP FRANCE xin đem đến với các bạn một bộ từ vựng tiếng pháp về chủ đề công nghệ thông tin. Trong cuộc sống, chúng ta rất thường phải sử dụng máy tính, điện thoại cho việc học và cả công việc. Vậy bạn đã bao giờ biết những từ vựng trong chủ đề hết sức quen thuộc này chưa ? Hãy cùng CAP tìm hiểu nhé.
Ordinateur (n.m) [ɔrdinatɶr] = Máy tính
Ordinateur portable (n.m) [ɔrdinatɶr pɔrtabl] = Máy tình xách tay
Écran (n.m) [ekrɑ̃] = Màn hình
Clavier (n.m) [klavje] = Bàn phím
Souris (n.f) [suri] = Con chuột
Processeur (n.m) [prɔsesɶr] = CPU / Bộ xử lý trung tâm
Lecteur de CD-ROM (n.m) [lɛktœr də sederɔm] = Ổ đĩa CD
Lecteur de disquette (n.m) [lɛktœr də diskɛt] = Ổ đĩa mềm
Imprimante (n.f) [ε̃primɑ̃t] = Máy in
Scanner (n.m) [skanεr] = Máy quét
Clé USB (n.f) [kle y.ɛs.be] = Bộ nhớ USB
Dossier (n.m) [dosje] = Thư mục
Fichier (n.m) [fiʃje] = Tập tin
Navigateur (n.m) [navigatɶr] = Trình duyệt
Site web (n.m) [sit wɛb] = Trang web
Lien (n.m) [ljε̃] = Liên kết
Fenêtre (n.f) [f(ə)nεtr] = Cửa sổ
Compte (n.m) [kɔ̃t] = Tài khoản
Mot de passe (n.m) [mo də pas] = Mật khẩu
Allumer un ordinateur (v) [alyme œ̃n‿ɔrdinatɶr] = Mở máy tính
Éteindre un ordinateur (v) [etε̃dr œ̃n‿ɔrdinatɶr] = Tắt máy tính
Enregistrer un fichier (v) [ɑ̃rəʒistre œ̃ fiʃje] = Lưu tập tin
Supprimer un fichier (v) [syprime œ̃ fiʃje] = Xóa tập tin
Ouvrir un fichier (v) [uvrir œ̃ fiʃje] = Mở tập tin
Fermer un fichier (v) [fεrme œ̃ fiʃje] = Đóng tập tin