Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học Pháp và Tư vấn du Học Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Trong tiếng Pháp, đôi khi các bạn bắt gặp những từ vựng tiếng Pháp bắt đầu bằng H, lúc phát âm, lúc không được phát âm. Làm sao phân biệt được khi nào chữ H đó được phát âm, khi nào không được phát âm.
Đa phân chữ H trong tiếng Pháp không được phát âm. Tuy nhiên, trong tiếng Pháp luôn có ngoại lệ. Vì vậy, sẽ có 1 số từ tiếng Pháp, chữ H được phát âm. Làm sao để biết chữ H trong từ đó được phát âm hay không, chúng ta phải tra phiên âm quốc tế.
Bài học hôm nay, chúng ta cùng CAP EDUCATION tìm hiểu 60 từ vựng tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ H nhưng được phát âm.
1. Hache (f): cái rìu
2. Haie (f): hàng rào
3. Haine (f): lòng căm thù
4. Haïr (v): căm thù
5. Hall (m): đại sảnh
6. Haleter (v): thở hổn hển
7. Halle (f): chợ, phòng trống
8. Halte (f): sự dừng lại
9. Hamac (m): cái võng
10. Hameau (m): thôn, xóm
11. Hampe (f): cán cờ, cán bút
12. Hamster (m): con hamster
13. Hanche (f): khớp háng
14. Handicap (m): điều bất lợi
15. Handicapé (a,n): tật nguyền
16. Hangar (m): nhà kho
17. Hanneton (m): bọ da
18. Hanter (v): ám ảnh
19. Harceler (v): quấy rầy, quấy rối
20. Hardi (a): mạnh dạn, táo bạo
21. Harem (m): hậu cung, tỳ thiếp
22. Hareng (m): cá trích
23. Hargne (f): sự càu nhàu, cà khịa
24. Haricot (m): đậu
25. Harnais (m): bộ yên ngựa
26. Harpe (f): đàn hạc
27. Harpon (m): móc sắt
28. Hasard (m) tình cờ, ngẫu nhiên
29. Hâte (f): vội vàng, hấp tấp
30. Hauban (m): dây néo (hàng hải)
31. Hausse (f): cái kệ
32. Haut (a): cao
33. Hautain (a): kiêu kỳ
34. Hautbois (m): kèn ô-boa
35. Havane (a, không đổi): có màu hạt dẻ
36. Havre (m): vũng, cảng
37. Hérisson (m): con nhím
38. Hère (m): hươu non, người cùng khổ
39. Héron (m): con diệc
40. Héros (m): anh hùng
41. Herse (f): cái bừa
42. Hibou (m): con cú
43. Hiéroglyphe (m): chữ tượng hình
44. Hochet (m): cái lúc lắc, điều phù phiếm
45. Hockey (m): môn khúc côn cầu
46. Hollande (f): Hà Lan
47. Homard (m): tôm hùm
48. Hongrie (f): Hung-ga-ri
49. Honte (f): sự xấu hổ
50. Hoquet (m): cái nấc
51. Horde (f): bầy, lũ, bộ lạc du mục
52. Houblon (m): cây hoa bia
53. Housse (f): vải bao ghế
54. Hublot (m): cửa sổ ở tàu thủy, máy bay
55. Huis clos (m): việc xử kín. – À huis clos (av): xử kín.
56. Huit (a): 8
57. Hurler (v): tru, rú, rống, gào
58. Hussard (m): kỵ binh
59. Hutte (f): cái lều
60. Hure (f): thủ lợn, đầu cá.
Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:
>>> Học Tiếng Pháp Online: chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp
>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại CAP EDUCATION với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.
>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP NHANH – CAP FRANCE tại đây Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.
Tags: tu vung tieng phap bat dau bang h aspire, hoc tieng phap, tieng phap online, tu hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dao tao tieng phap, giao tiep tieng phap co ban, tu van du hoc canada