Avoir : Miêu tả đặc điểm ngoại hình, quần áo, phụ kiện, tuổi tác
Elle a un grand nez. (Cô ấy có một chiếc mũi to)
Il a les cheveux noirs. (Anh ấy có mái tóc màu đen)
Elle a une montre en or. (Cô ấy có một chiếc đồng hồ vàng)
Il a 18 ans. (Anh ấy 18 tuổi)
Être : Miêu tả đặc điểm ngoại hình lẫn tính cách
Il est grand et mince. (Anh ấy cao và gầy)
Elle est très gentille. (Cô ấy rất tử tế)
Porter : Miêu tả quần áo, phụ kiện
Il porte un pantalon bleu et une chemise blanche. (Anh ấy mặc quần xanh và áo sơ mi trắng)
Elle porte une robe noire. (Cô ấy mặc một chiếc đầm đen)
Faire, Peser : Miêu tả cân nặng
Il fait 60 kilos. (Anh ta nặng 60 kg)
Il pèse 60 kilos. (Anh ta nặng 60 kg)
Faire, Mesurer : Miêu tả chiều cao
Elle fait 1 mètre 50. (Cô ấy cao 1 mét 50)
Elle mesure 1 mètre 50. (Cô ấy cao 1 mét 50)
Faire, Paraître : Đưa ra một nhận định về tuổi tác
Il fait 40 ans. (Anh ấy trông có vẻ là 40 tuổi)
Il paraît 40 ans. (Anh ấy trông có vẻ là 40 tuổi)
Elle fait plus jeune que son âge. (Cô ấy trông trẻ hơn tuổi)
Elle paraît plus jeune que son âge. (Cô ấy trông trẻ hơn tuổi)
Ressembler, Se ressembler
Il ressemble à son père. (Anh ấy trông giống bố mình)
Alice et sa mère, elles se ressemblent comme deux gouttes d’eau. (Alice và mẹ của cô ấy giống nhau như hai giọt nước)
2. VÍ DỤ VỀ CÁCH MIÊU TẢ NGƯỜI
C’est Alice, une jolie fille avec de grands yeux bleus. Elle a un visage rond et les cheveux blonds. Elle porte un pull gris, une jupe noire et des bottes blanches. Elle a 30 ans mais elle fait plus jeune que son âge. Alice a une petite sœur, Louise. Elles se ressemblent comme deux gouttes d’eau. Louise est très grande, elle mesure environ 1 mètre 70. C’est une fille intelligente et très gentille.
(Đây là Alice, một cô gái xinh đẹp với đôi mắt xanh to tròn. Cô ấy có một khuôn mặt tròn và mái tóc vàng. Cô mặc áo len xám, váy đen và đi bốt trắng. Cô 30 tuổi nhưng trông trẻ hơn so với tuổi. Alice có một em gái, Louise. Họ giống nhau như hai giọt nước. Louise rất cao, cô ấy cao khoảng 1m70. Đó là một cô gái thông minh và rất tốt bụng.)