TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ VỀ NHÀ CỬA
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:
Bài học Tiếng Pháp của chúng ta hôm nay, cùng học tiếng pháp – Cap France đi tìm hiểu các từ vựng Tiếng Pháp chủ đề về nhà ở
1. le grenier (m): gác mái( tầng trên cùng của 1 ngôi nhà)
2. le salon ( m): phòng khách
3. la chambre (f): phòng ngủ
4. la salle de bains ( f): phòng tắm
5. le bureau ( m): phòng làm việc
6. la salle à manger ( f) : phòng ăn
7. la cuisine ( f) : nhà bếp
8. le toit (m): mái nhà
9. la tuile(f): ngói
10. la cheminée(f): ống khói, lò sưởi
11. le volet(m): cánh cửa con
12.le plafond (m): trần(nhà)
13. le mur (m): bức tường
14. le sol (m); nền nhà
15. le couloir (m): hành lang
16. le garage (m): nhà để xe
17. l’allée (f): lối đi
18. le trottoir (m): bờ hè, vỉa hè
LE SALON( Phòng khách)
1. la chaise(f): ghế tựa
2. le fauteuil ( m): ghế bành
3. la canapé ( le sofa): ghế xô-fa
4.le coussin(m): gối dựa, miếng đệm( lót dưới ghế xô-fa)
5.le vase(f): cái bình
6. la bibliothèque(f): thư viện, tủ/ kệ sách
7. les étagères: giá sách
8. la table (f): cái bàn
9. la pipe (f): ống điếu( thuốc lào)
10. la cigarette(f): thuốc lá
11. le cigare ( m) : xì-gà
12. le cendrier (m) : cái gạt tàn thuốc
13. la cheminée(f): lò sưởi, ống khói
14. le feu (m): lửa
15. le briquet (m): cái bật lửa
16. le tapis (m): tấm thảm, khăn trải bàn
17. la moquette (f): thảm lát sàn
Tags: tu vung tieng phap ve nha cua, day tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, hoc tieng phap, tieng phap giao tiep