TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN TRONG TIẾNG PHÁP
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:
Trong Tiếng Pháp, có nhiều loại trạng từ. Trạng từ là một từ không thay đổi về mặt cấu trúc, bổ nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc một trạng từ khác. Bài học của chúng ta hôm nay, cùng học tiếng pháp Cap France tìm hiểu về các loại trạng từ chỉ thời gian trong Tiếng Pháp
1. aujourd’hui : hôm nay
2. demain: ngày mai
3. après-demain : ngày kia
4. avant-hier : hôm kia
5. hier : hôm qua
6. maintenant : bây giờ
7. toujours: luôn luôn, mãi mãi.
8. jamais: bao giờ, lúc nào
9. souvent : thường thường, đôi khi
10. tard : chậm, trễ, muộn, khuya
11. tôt : sớm,
12. soudain : đột nhiên, bỗng chốc
13. alors: lúc bấy giờ
14. avant : trước
15. après : sau, rồi
16. auparavant : trước đó, trước kia, trước
17. aussitôt : ngay lúc ấy, vừa mới
18. bientôt : lát nữa, sắp, nhanh chóng
19. tantôt: chiều nay
20. autrefois: ngày xưa
21. déjà : đã
22. depuis: từ đó, từ hồi ấy
23. désormais :từ nay, từ giờ trở về sau.
24. dorénavant: từ nay, từ đây
25. encore: còn,nữa
26. enfin : cuối cùng
27. ensuite: rồi, sau đó
28. jadis: ngày xưa
29.longtemps : lâu
30.lors : bấy giờ
31.naguère: mới đây, vừa rồi, chưa bao lâu
32. parfois : đôi khi,thỉnh thoảng
33. puis : rồi( đến)
34. quand : khi nào
35.Quelquefois : đôi khi, có lần, một lần
36. sitôt : ngay, tức thì
Tags: trang tu chi thoi gian trong tieng phap , hoc tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, day tieng phap, tieng phap giao tiep