Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học Pháp và Tư vấn du Học Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Tiếng pháp online
Tự học tiếng pháp cơ bản
Giao tiếp tiếng pháp cơ bản
Người Pháp hay dùng hình tượng con vật để dùng trong một số thành ngữ. Bài học hôm nay, cùng Cap Education tìm hiểu 50 thành ngữ tiếng Pháp sử dụng hình tượng con vật.
Các thành ngữ sẽ rất dễ bắt gặp trong các bài thi TCF, vì vậy hãy lưu trữ lại bài học để học nha các bạn.
1–Être fait comme un rat = Bị mắc kẹt, bị kẹt lại, bị bắt
Rat : con chuột
2 – Être rusé comme un renard = être malin comme un singe = khôn như cáo, ma lanh, ranh mãnh
Để nói thành ngữ này người Pháp thường dùng 2 hình tượng con khỉ và con cáo.
3 – Être serrés comme des sardines: chật chội, dính vào nhau, không có chỗ để nhúc nhích
Sardine: cá mòi
4 – Être myope comme une taupe : không nhìn thấy gì
Taupe : chuột chũi
5 – Être muet comme une carpe : không nói gì, bị câm
Carpe: cá chép
6 – Être nu comme un ver: trần như nhộng, truồng, không mặc gì
Ver: con giun, con sâu, con mọt
7 – Être doux comme un agneau : dịu dàng, nhẹ nhàng, ngọt ngào, tốt bụng
Agneau: cừu con
8 – Être têtu comme un âne = être têtu comme une bourrique, être têtu comme une mule, être têtu comme un mulet, avoir une tête de cochon: bướng bỉnh, cứng đầu, khó bảo
- Âne: con lừa đực
- Bourrique: con lừa cái
- Mulet: con la đực
- Mule: con la cái
- Cochon: con lợn
Để nói thành ngữ này, người Pháp hay dùng hình tượng của 5 con vật này.
9 – Être fidèle comme un chien: rất trung thành, gắn bó
Chien: con chó
10 – Être copains comme cochons :là những người bạn rất tốt của nhau
11 – Être fort comme un lion : rất khoẻ mạnh
12 – Être connu comme le loup blanc : rất nổi tiếng, ai cũng biết
Loup blanc: gấu Bắc cực
13 – Être bête comme une oie : ngu ngốc, ngớ ngẩn
Oie: con ngỗng
14 – Être fier comme un paon : rất tự hào
Paon: con công
15 – Être bavarde comme une pie : nói nhiều, nói suốt ngày, nói luôn mồm
Pie: chim ác là
16 – Être laid comme un pou = être moche comme un pou = xấu như chấy, rất xấu xí
Pou: con rận, con chấy
17 – Être à cheval sur = rất tôn trọng điều gì
Cheval: con ngựa
18 – Avoir une faim de loup = rất đói
Loup: con gấu
19 – Avoir le cafard = avoir le bourdon = chán nản, buồn rầu, thất vọng, không có tâm trạng làm gì
- Carfard : con gián
- Bourdon: con ong nghệ
20 – Avoir la chair de poule = cảm thấy lạnh
Poule: con gà mái
21 – Avoir un chat dans la gorge = bị ốm, bị khản cổ, không thể nói được
Chat: con mèo
22 – Avoir d’autres chats à fouetter = có những việc khác để làm
23 – Avoir une fièvre de cheval = bị sốt cao
24 – Avoir des larmes de crocodile = chảy nước mắt cá sấu
Crocodile: cá sấu
25 – Avoir une mémoire d’éléphant = có trí nhớ rất tốt
Éléphant: con voi
26 – Avoir une taille de guêpe = bé xíu, nhỏ nhí
Guêpe: ong vò vẽ
27 – Avoir des fourmis dans les jambes = muốn hành động, muốn làm điều gì ngay, lòng như lửa đốt
Fourmi: con kiến
28 – Avoir des yeux de merlan frit = có ánh mắt sững sờ, ngạc nhiên, sửng sốt
Merlan: một loại cá nhỏ thuộc họ cá thu
29 – Écrire comme un chat = écrire comme un porc, écrire comme un cochon = viết chữ nguệch ngoạc, viết chữ như gà bới
Cochon/ porc : con heo, con lợn
30 – Parler français comme une vache espagnole = nói tiếng Pháp khó khăn, nói tiếng Pháp rất kém
Vache: con bò cái
31 – Prendre le taureau par les cornes = đối mặt với một vấn đề và làm mọi thứ để giải quyết nó
Taureau : con bò đực
32 – Mettre la puce à l’oreille = làm dấy lên sự nghi ngờ về điều gì
Puce: con bọ chét
33 – Manger comme un porc écrire comme un porc, écrire comme un cochon = là ăn như lợn, tham ăn, ăn uống tục tĩu
34 – Manger de la vache enragée = sống trong đau khổ, giận dữ
35 – Poser un lapin = cho leo cây, không đến một cuộc hẹn
36 – Courir comme un lapin = chạy nhanh như cắt
37 – Revenir à nos moutons = quay trở về vấn đề chính
Mouton: cừu đực
38 – Tirer les vers du nez à quelqu’un = khiến ai đó phải thú nhận, khéo léo bắt người khác nói những gì bạn muốn biết
39 – S’entendre comme chien et chat = cãi nhau như chó với mèo
40 – Se fourrer dans un sale guêpier = tự đặt mình vào một tình huống khó khăn
Guêpier: 1 loại chim sẻ có màu sắc sặc sỡ
41 – Un peau de vache = người xấu tính, người độc ác
42 – Une jolie petite puce = người nhỏ xinh
43 – Une oie blanche = người ngây thơ
44 – Un maquereau = người dắt gái, chủ nhà chứa
Maquereau: cá thu
45 – Un temps de chien = thời tiết rất xấu
46 – Un vilain petit canard = người lập dị
47 – Le premier chien coiffé = người đến đầu tiên
48 – Il fait un froid de canard. = Trời lạnh cóng.
49 – Y a pas un chat ! / Il n’y a pas un chat ! = Không có ai cả.
50 – Quand les poules auront des dents ! = Không đời nào!
Đừng quên vào website Cap Education www.capfrance.edu.vn và fanpage Học Tiếng Pháp – Cap France để cập nhật các bài học hữu ích mỗi ngày. Hãy để lại comment hoặc nhắn tin cho C.A.P nếu bạn vẫn còn những thắc mắc liên quan đến bài học.
Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:
>>> Học Tiếng Pháp Online: chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp
>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại CAP EDUCATION với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.
>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP NHANH – CAP FRANCE tại đây Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.
Tags: thanh ngu tieng phap hay su dung hinh tuong con vat, hoc tieng phap, tieng phap online, tu hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, 50 thanh ngu tieng phap hay su dung hinh tuong con vat, dao tao tieng phap, giao tiep tieng phap co ban,thanh ngu tieng phap su dung hinh tuong con vat, tu van du hoc canada