Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp, tư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5
Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu (CEFR)
1. Toujours [tuʒur] = Luôn luôn
J’étais toujours de mauvaise humeur. = Tôi đã luôn ở trong một tâm trạng tồi tệ.
2. Régulièrement [regyljεrmɑ̃] = Thường xuyên
Nous suivons les informations assez régulièrement. = Chúng tôi theo dõi thông tin khá thường xuyên.
3. Souvent [suvɑ̃] = Thường xuyên
Ils sortent souvent ensemble. = Họ thường xuyên đi chơi cùng nhau.
4. Parfois [parfwa] = Thỉnh thoảng, đôi khi
Cela m’amuse parfois. = Đôi khi nó làm tôi thích thú.
5. Quelquefois [kεlkəfwa] = Thỉnh thoảng, đôi khi
Samuel va quelquefois au cinéma. = Samuel thỉnh thoảng đi xem phim.
6. De temps en temps [də tɑ̃z‿ɑ̃ tɑ̃] = Thỉnh thoảng, đôi khi
Nous mangeons un croissant de temps en temps. = Thỉnh thoảng chúng tôi ăn một chiếc bánh sừng bò.
7. Rarement [rarmɑ̃] = Ít khi, hiếm khi
Il y a rarement du soleil à Paris en hiver. = Ở Paris hiếm khi có nắng vào mùa đông.
8. Jamais [ʒamε] = Không bao giờ
Fais-le maintenant ou jamais. = Làm ngay bây giờ hoặc không bao giờ.