Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học Pháp, tư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Tiếng pháp online
Tự học tiếng pháp cơ bản
Giao tiếp tiếng pháp cơ bản
Củng cố ngữ pháp tiếng Pháp
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ
Khác tiếng Anh, ngữ Pháp tiếng Pháp được đánh giá là khó hơn rất nhiều với người học. Bạn đã học xong trình độ tiếng Pháp A2, bạn không biết để đạt trình độ tiếng Pháp B1, bạn cần phải nắm chắc những điểm ngữ pháp tiếng Pháp nào.
Bài học này, cùng CAP tìm hiểu về các chủ điểm ngữ pháp tiếng Pháp trình độ B1.
NỘI DUNG CHÍNH:
1. Les noms (Danh từ tiếng Pháp)
a. Les noms masculins et féminins (Danh từ giống đực và danh từ giống cái)
b. Les noms singuliers et pluriels (Danh từ số ít và danh từ số nhiều)
2. Les adjectifs (Tính từ)
a. Les adjectifs masculins et féminins (Tính từ giống đực và tính từ giống cái)
b. Les adjectifs singuliers et pluriels (Tính từ số ít và tính từ số nhiều)
c. La place des adjectifs (Vị trí của tính từ so với danh từ)
d. L’accord des adjectif (Sự hợp giống và số giữa tính từ và danh từ)
3. Les verbes (Động từ)
a. Les groupes de verbes (Các nhóm động từ)
b. Les verbes pronominaux (Tự động từ)
4. Les modes et les temps (Các thức và thì)
*L’indicatif
a. Le présent
b. Le passé récent
c. Le passé composée
d. L’imparfait
e. Le plus-que-parfait
f. Le futur proche
g. Le futur simple
*Le subjonctif
a. La formation du subjonctif présent (Cách chia động từ thì subjonctif présent)
b. L’emploi du subjonctif présent (Cách sử dụng thì subjonctif présent)
*Le conditionnel
a. La formation du conditionnel présent (Cách chia động từ thì conditionnel présent)
b. L’emploi du conditionnel présent (Cách sử dụng thì conditionnel présent)
*L’impératif
*Le participe
a. Le participe présent
b. Le participe passé
5. Les déterminants (Từ hạn định)
a. Les articles définis (Mạo từ xác định)
b. Les articles indéfinis (Mạo từ không xác định)
c. Les articles partitifs (Mạo từ bộ phận)
d. Les adjectifs et les pronoms possessifs (Tính từ và đại từ sở hữu)
e. Les adjectifs et les pronoms démonstratifs (Tính từ và đại từ chỉ định)
f. Les adjectifs et les pronoms indéfinis (Tính từ và đại từ không xác định)
6. La négation (Câu phủ định)
a. La négation avec Ne…Pas
b. Les autres types de négation
7. L’interrogation (Câu nghi vấn)
8. Les pronoms (Đại từ)
a. Les pronoms sujets (Đại từ chủ ngữ)
b. Les pronoms toniques (Đại từ nhấn mạnh)
c. Les pronoms compléments d’objet direct (Đại từ bổ ngữ trực tiếp)
d. Les pronoms compléments d’objet indirect (Đại từ bổ ngữ gián tiếp)
e. Le pronom EN
f. Le pronoms Y
g. Les pronoms neutres : le, en, y
9. Les adverbes (Trạng từ)
10. Les prépositions (Giới từ)
11. La voix passive (Thể bị động)
12. Les phrases complexes (Câu phức)
a. Le discours indirect (Câu tường thuật)
b. La proposition relative (Mệnh đề quan hệ)
c. L’expression du temps (Cách diễn đạt thời gian)
d. L’expression du but (Cách diễn đạt mục tiêu)
e. L’expression de la cause (Cách diễn đạt nguyên nhân)
f. L’expression de la conséquence (Cách diễn đạt kết quả)
g. L’expression de la comparaison (Cách diễn đạt sự so sánh)
h. L’expressions de l’opposition et de la concession (Cách diễn đạt sự đối lập và nhượng bộ)
i. L’expressions de la condition et de l’hypothèse (Cách diễn đạt điều kiện và giả sử)
Mời các bạn tham khảo video tổng hợp ngữ pháp tiếng Pháp trình độ B1 trên kênh Youtube CAP: Học Tiếng Pháp – Cap France.
Các bạn đừng quên nhấn theo dõi kênh Youtube để đón nhận các video bài học tiếng Pháp miễn phí mới nhất.
Tags: tong hop ngu phap tieng phap trinh do b1, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canada, ho tro xin dinh cu canada, tieng phap online, tu hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dao tao tieng phap, giao tiep tieng phap co ban, tu van du hoc canada, tu van dinh cu canada