TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP VỀ CÁC LOẠI GIA VỊ
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:
Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Quay trở lại bài học từ vựng Tiếng Pháp hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu từ vựng về tên gọi các loại gia vị trong Tiếng Pháp.
- Le ketchup: Sốt cà chua
- Le miel: Mật ong
- La farine: Bột
- Le blé: Lúa mỳ
- Le basilic : Húng quế
- La ciboulette: Hẹ
- La cannalle: Quế
- Le curry: Cà ri
- La vinaigrette: Giấm
- Le gingembre: Gừng
- L’ail : Tỏi
- Les fines herbes :Thảo mộc
- La mayonnaise :Sốt mayonnaise
- La menthe :Bạc hà
- La moutarde : Mù tạt
- La muscade : Quả nhục đậu khấu
- L’huile d’olive : Dầu ô-liu
- Le persil : Cây mùi tây
- Le poivre: Hạt tiêu
- Le paprika: Bột ớt
- Le romarin :Cây hương thảo
- Le sel: Muối
- La sauce :Nước sốt
- Les épices :Gia vị
- L’huile de tournesol :Dầu hướng dương
- Le thym :Húng tây
- Le vinaigre :Giấm
- Oignon: Hành tây
- échalote :Hàng tím
- Laurier :Lá nguyệt quế
- Curcuma: Nghệ
- Clou de girofle: Đinh hương
Tags: tu vung tieng phap ve cac loai gia vi, hoc tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, day tieng phap, tieng phap giao tiep