Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:
Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Thời gian (le temps) trong Tiếng Pháp sẽ được nói như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vừng chỉ thời gian trong Tiếng Pháp ở bài học hôm nay.
- ensuite or puis —> sau đó, tiếp theo, rồi
- immédiatement —> ngay, lập tức
- aussitôt —> ngay lúc ấy, vừa mới
- bientôt —> sớm
- plus tôt or avant —> sớm hơn
- plus tard or après —> muộn hơn
- il y a longtemps —> lâu rồi
- il y a cinq minutes —> năm phút trước
- il y a une heure —> một giờ trước
- il y a une semaine —> một tuần trước
- il y a un mois —> một tháng trước
- il y a un an —> một năm trước
- le jour suivant or le lendemain —> ngày sau đó
- la semaine suivante —> tuần sau đó
- le mois suivant —> tháng sau đó
- l’année suivante —> năm sau đó
- dans une heure —> một tiếng nữa
- dans une semaine —> một tuần nữa
- dans dix jours —> mười ngày nữa
- dans deux mois —> hai tháng nữa
- dans dix ans —> mười năm nữa
Nói về ngày:
Nói về tuần:
- la semaine dernière —> tuần trước
- cette semaine —> tuần này
- la semaine prochaine —> tuần sau
- toutes les semaines —> hàng tuần
Nói về năm
- l’année dernière —> năm ngoái
Nói về tháng
- le mois dernier —> tháng trước
- le mois prochain —> tháng sau
- l’année prochaine —> năm sau
- tous les mois —> hàng tháng
Tags: tu vung ve thoi gian trong tieng phap, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap online, hoc tieng phap co ban, hoc tieng phap, hoc tieng phap giao tiep