CÁC DANH TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG PHÁP
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp ở tphcm uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:
Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày
Tự học tiếng pháp online miễn phí
Khác với tiếng anh, danh từ trong Tiếng Pháp được chia theo giống, và số, vì vậy, với những bạn mới bắt đầu học tiếng pháp, sẽ cảm thấy khó hơn.
Bài học của chúng ta hôm nay cùng học Tiếng Pháp Cap France tìm hiểu về các danh từ thường gặp trong Tiếng Pháp, cách phân biệt giống đực và cái trong Tiếng Pháp.
I. Những danh từ giống đực:
– Những danh từ chỉ ngày: le lundi, le mardi, le mercredi, le jeudi, le vencredi, le samedi, le dimanche.
– Những danh từ chỉ tháng: le janvier, le février, le mars, le avril, le mai, le juin, le juillet,le août, le septembre, le novembre, le décembre.
– Những danh từ chỉ mùa: le printemps, l’été, l’automne, l’hiver.
– Những danh từ chỉ tiếng các nước: le française, le vietnamien,…
– Những danh từ chỉ tên các loài cây: le chêne, le pin, le rosier,.
– Những danh từ tận cùng bởi:
+ ___age: l’âge, le fromage, le message,…
Ngoại trừ: une image, une page, une plage, la rage.
+___ail: le travail, le corail
+ ___ament: le médicament,…
+ ___al: l’animal, le végétal, le journal,…
+ ___as: le tas, le bras,…
+ ___eil: le réveil, le soleil, l’appareil
+ ___ement: le département, l’appartement, le contentement, le commencement,…
+ ___in: le matin, le patin, le pin,…
Ngoại trừ: la pin
+ ___oir: le couloir, le mouchoir, le couroir,…
+ ___isme: l’individualisme, le nationalisme,…
II. Những danh từ giống cái:
Bao gồm những danh từ tận cùng bởi:
+ ___tion, xion, sion: la question, la communication, la réflexion, la passion, la tension,…
+ ___ade: la promenade, la glace,…
+ ___aille: la paille, la taille,…
+ ___ance: l’ élégance, la surveillance, la balance,…
+ ___ée: la coupée, l’arrivée, la fée,…
+ ___ence: la patience, la prudence
Ngoại trừ: le silence
+ ___erie: la boulangerie
+ ___esse: la paresse, la jeunesse,…
+ ___ière: l’infirmière, l’ouvrière, la pâtissière,…
+ ___aison: la maison, la raison, la terminaison,…
+ ___ude: la solitude, l’habitude,…
+ ___té (những danh từ trừu tượng): la beauté, la santé,…
Ngoại trừ: ___té (những danh từ cụ thể): le blé, le café, le pàté.
Tags: cac danh tu thuong gap trong tieng phap, hoc tieng phap, tu hoc tieng phap online mien phi, tieng phap can ban, hoc tieng phap o tphcm, tieng phap giao tiep hang ngay