Học Về Giới Từ Chỉ Nơi Chốn Trong Tiếng Pháp
25 Tháng Một, 2022
Học Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cơ Bản A1
27 Tháng Một, 2022

Tổng Hợp Ngữ Pháp Được Dùng Trong Tiếng Pháp

Tổng Hợp Ngữ Pháp Được Dùng Trong Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Phápdu học Canada và định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Luyện thi chứng chỉ TEF, TCF, DELF, DALF
Học tiếng Pháp thiếu nhi, độ tuổi từ 7 – 12 tuổi, với khóa đào tạo song ngữ Anh Pháp, hoặc khóa kết hợp Việt Pháp, giúp bé dạn dĩ giao tiếp trong môi trường quốc tế

Nhắc đến ngữ pháp tiếng Pháp, chắc hẳn nhiều bạn học tiếng Pháp đều thốt lên rằng “khó quá”. Đúng vậy, ngữ pháp tiếng Pháp không hề đơn giản và là thứ luôn có thể khiến chúng ta đau đầu dù đã học bao lâu đi chăng nữa.
Để giúp bạn có được cái nhìn tổng quát hơn về ngữ pháp của « ngôn ngữ Molière », tổ chức giáo dục CAP Education – Học Tiếng Pháp Cap France xin gửi bạn đọc bài viết tổng hợp tóm tắt ngữ pháp quan trọng trong tiếng Pháp.
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!
1. Le verbe « Être » et « Avoir »
Ví dụ:
  • Paul est étudiant, c’est un étudiant allemand: Paul là sinh viên, đó là sinh viên người Đức
  • Il y a une table, une chaise, un évier, une machine à laver…: Có một bài bàn, cái ghê, cái chậu rửa, cái máy giặt.
2. La phrase négative 
Ví dụ:
  • Elle ne lit pas – elle n’a pas lu: Cô ấy không đọc – Cô ấy đã chưa đọc
  • Ils ne restent pas – Ils ne sont pas restés: Họ không ở lại – Họ đã không ở lại
3. La phrase interrogative 
  • Est-ce que tu sors avec nous ce soir ?: Bạn đi ra ngoài với chúng tôi tối nay không ?
  • Où est François ? François đang ở đâu ?
  • Comment allez-vous ? Bạn có khỏe không ?
  • Quand viendras-tu me voir ? Khi nào bạn đến gặp tôi ?
4. Les verbes pronominaux
  • Se promener, s’arrêter, se souvenir, se marier, se coucher, s’inscrire, se parler, s’habituer…
5. Les temps de l’indicatif 
  • Le présent
  • Le futur simple
  • L’imparfait
  • Le passé composé
6. L’indicatif dans la proposition introduite par « Que »
  • Je croyais que la banque était encore ouverte.
  •  Ma sœur m’a écrit qu’elle rentrerait.
  • On a annoncé que l’avion de Séoul venait d’atterrir.
7. Le subjonctif 
  • Que je travaille, que tu travailles, qu’il/elle/on travaille, que nous travaillions, que vous travailliez, qu’ils/elles travaillent
8. Le conditionnel 
  • Je penserais, tu penserais, il/elle/on penserait, nous penserions, vous penseriez, ils/elles penseraient
9. L’impératif
  • Allez chercher !
  • Préparez le dîner pour vous et pour les enfants
  • Donne-moi le livre.
10. Le participe présent et le participe passé
  • En mangeant – Mangé
  • En regardant – Regardé
  • En finissant – Fini
11. Quelques verbes importants
  • Connaître, savoir, pouvoir, devoir, faire, falloir, vouloir, aller, dire, lire, parler…
12. Les verbes impersonnels 
  • Il fait 30 degrés.
  • Il y a beaucoup de nuages.
  • C’est évident qu’Internet change la vie.
13.  Le nom (féminin/masculin – singulier/pluriel)
  • Une actrice – des actrice / l’actrice – les actrice
  • Un garage – des garages / le garage –– les garages
14. Les articles (le/la/les, un/une, du/de la/de l’/des)
  • Je passe des vacances formidables en Grèce.
  • Je fais du sport.
  • L’atmosphère est animée et les gens sont accueillants.
15. Les possessifs 
  • Ma/mon/mes, ta/ton/tes, sa/son/ses, notre/nos, votre/vos, leur/leurs.
  • Le mien, le tien, le sien, le vôtre, le nôtre, le leur…
16. Les démonstratifs
  • Ça/ce/cet/cette/ces.
  • Ceci, cela, celui-ci, celui-là, celle-ci, celle-là, ceux-ci, ceux-là, celles-ci, celles-là.
17. Les indéfinis et l’expression de la quantité
  • Ne…rien/Ne…personne/Ne…aucun.
  • Tout/tous/toute/toutes.
  • Beaucoup/peu.
18. L’adjectif qualificatif 
  • Joli, grand, gros, gentil, vieil, beau, douce, heureux…
  • Blanc, vert, orange, violet, noir, rouge…
  • Mexicain, anglais, vietnamien, espagnol, allemand…
19. Les nombres et les mesures
  • Un, deux, trois, quatre, cinq, six, sept, huit, neuf, dix…
  • Cent, million, milliard…
  • Elle mesure 1m70, elle pèse 58 kg, elle fait du 42.
  • Il fait 4.907m de haut, 776km de long, 120m de large.
  • Elle coûte 7 euros.
20. Les pronoms personnels
  • Sujets : Je, tu, il, elle, on, nous, vous, ils, elles.
  • Compléments directs : Me, te, le, la, nous, vous, les.
  • Compléments indirects : Me, te, lui, nous, vous, leur.
  • Réfléchis : Me, te, se, nous, vous, se.
  • Pronoms toniques : Moi, toi, lui, elle, soi, nous, vous, eux, elles.
21. Les pronoms relatifs 
  • Qui, que, où, dont, avec, dans, pour
  • Auquel, à laquelle, auxquels, auxquelles.
22. Les prépositions
  • Dans, entre, à, au, chez, devant, par, en, autour de, près du, après…
23. Les adverbes
  • Simplement, clairement, doucement, lentement, trop, très, bien, vraiment…
24. Le temps
  • Dans, en, jusqu’à, avant de, pour, en ce moment, depuis, il y a, quand, pendant…
  • Toujours, souvent, quelquefois, jamais…
25. La cause et la conséquence
  • Parce que, à cause de, grâce à, comme…
  • Tellement… que, si… que…
  • Puisque, alors, donc…
26. Le but, l’opposition, la condition
  • Je vais prendre un taxi pour rentrer chez moi.
  • Au lieu de pleurer, tu ferais mieux de travailler.
  • Si j’ai de l’argent, j’aiderai les démunis demain.
27. La comparaison
  • Plus/moins/autant… que
  • Plus/moins/autant de… que
  • Le plus/la plus/les plus.
  • Mieux, meilleur, pire.
Trên đây là những điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Pháp. Tất nhiên vẫn còn nhiều điểm ngữ pháp khác nhưng nhìn chung, những mục bên trên là cốt yếu để bạn có thể sử dụng tiếng Pháp phục vụ mục đích giao tiếp và làm việc hằng ngày.
Bạn đừng quên truy cập web của Cap: www.capfrance.edu.vn và nhấn theo dõi fanpage: Học Tiếng Pháp – Cap France và Kênh Youtube CAP để cập nhật thêm những bài học thú vị có hình ảnh và âm thanh nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *