Tổng Hợp 5 Từ Điển Pháp Việt Hay Nhất
16 Tháng Mười Hai, 2020
Cách Dùng Dấu Câu Trong Tiếng Pháp Bạn Nên Biết
18 Tháng Mười Hai, 2020

Top 10 Cụm Từ Hay Gặp Nhất Với Động Từ Être Trong Tiếng Pháp

10 Cụm Từ Thông Dụng Với Động Từ Être

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp cơ bản

Tiếng pháp giao tiếp

Học tiếng pháp miễn phí

« Être » là động từ cơ bản và được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Pháp. Nó được sử dụng như là động từ chính trong câu hoặc làm trợ động từ. Không chỉ vậy, các cụm từ đi với Être mang lại cho chúng ta nhiều ý nghĩa vô cùng thú vị.

Ở bài học hôm nay, cùng Cap France xem 10 cụm từ nào đi với « Être »  được sử dụng nhiều nhất trong giao tiếp hằng ngày của người Pháp nhé !

1. Être content (e): vui, hài lòng, hạnh phúc

Ex: Je suis très content de vous revoir aujourd’hui.( tôi thực sự rất vui khi gặp lại bạn hôm nay)

2. Être en colère : tức giận, cảm thấy bực mình

Ex: je suis très en colère à cause de tes paroles.( tôi thực sự tức giận vì những lời nói của bạn)

3. Être patient  : kiên nhẫn

Ex: Sois patient s’il te plaît, ça prend du temps.

( làm ơn hãy kiên nhẫn một chút đi, cái này cần phải có thời gian)

4. Être méchant (e) : hung dữ, tàn ác, xấu tính

Ex: Il est très difficile d’être méchant avec quelqu’un qui continue d’agir poliment.( thật khó để xấu tính với một người đang hành xử lịch sự )

5. Être généreux/ généreuse : hào phóng, rộng lượng

Ex: Je me suis toujours dit qu’il faut être généreux.

( tôi luôn tự nhủ với bản thân hãy sống thật rộng lượng)

6. Être pressé : vội vàng, sốt ruột

Ex: Nous devons savoir attendre les résultats et ne pas être pressé

chúng ta phải chờ đợi kết quả và đừng quá sốt ruột )

7. Être sur un petit nuage :lơ đãng, phân tâm, sao nhãng ( việc gì)

Ex : Elle est toujours sur un petit nuage toute la journée aujourd’hui.

( cô ấy luôn lơ đãng suốt cả ngày hôm nay)

8. Être à l’aise : cảm thấy thoải mái

Ex : Je suis à l’aise dans cette robe.( tôi cảm thấy thoái mái khi mặc bộ đầm này)

9. Être fier : tự hào về

Ex : Elle est fier de la réussite de sa fille.( cô ấy tự hào về thành công của con gái mình)

10. Être en train de + V : đang làm việc gì 

Ex : Nous sommes en train de rentrer chez nous.(chúng tôi đang trên đường về nhà)

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH – CAP FRANCE tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

Tags: 10 cum tu thong dung voi dong tu etreday tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co banhoc tieng phaptieng phap giao tiep

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *