Các Dạng Thì Quá Khứ Dùng Trong Tiếng Pháp
21 Tháng Một, 2022
Miêu Tả Người Bằng Tiếng Pháp Như Thế Nào
24 Tháng Một, 2022

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Đồ Điện Gia Dụng

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Đồ Điện Gia Dụng

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp online
Tự học tiếng pháp cơ bản
Giao tiếp tiếng pháp cơ bản
Củng cố ngữ pháp tiếng Pháp
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ

Từ vựng tiếng Pháp chủ đề đồ điện gia dụng là bài học về từ vựng hôm nay của chúng ta. Hãy cùng CAP tìm hiểu bài học này thông qua nội dung và video bên dưới nha các bạn.
1. Un aspirateur [aspiʀatœʀ] : Máy hút bụi
2. Un batteur [batœʀ] : Máy đánh trứng
3. Une bouilloire [bujwaʀ] : Ấm đun nước
4. Un climatiseur [klimatizœʀ] :  Máy điều hòa
5. Un congélateur  [kɔ̃ʒelatœʀ] : Tủ đông
6. Un réfrigérateur [ʀefʀiʒeʀatœʀ] : Tủ lạnh
7. Un four [fuʀ] : Lò nướng
8. Un four à micro-ondes [fuʀamikʀoɔ̃d] : Lò vi sóng
9. Un fer à repasser [fɛʀaʀ(ə)pɑse] : Bàn ủi

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Đồ Điện Gia Dụng

10. Un grille-pain [gʀijpɛ̃] : Máy nướng bánh mì
11. Une hotte aspirante [ɔt‿aspiʀɑ̃t] : Máy hút khói
12. Un lave-linge [lavlɛ̃ʒ] : Máy giặt
13. Un lave-vaisselle [lavvesεl] : Máy rửa chén
14. Un mixeur [miksœʀ] : Máy xay sinh tố
15. Une plaque électrique [plakelɛktʀik] : Bếp điện
16. Un sèche-linge [sɛʃlɛ̃ʒ] : Mấy sấy khô
17. Un ventilateur [vɑ̃tilatɶr] : Quạt máy
18. Une cafetière [kaftjɛʀ] : Máy pha cà phê
Mời các bạn luyện nghe cách đọc, và lặp lại các từ vựng như video hướng dẫn bên dưới của CAP nhé!

 

 

Tags: tu vung tieng phap chu de do dien gia dunghoc tieng phapho tro du hoc phap va canadaho tro xin dinh cu canadatieng phap onlinetu hoc tieng phap co bantu van du hoc phapdao tao tieng phapgiao tiep tieng phap co bantu van du hoc canadatu van dinh cu canada

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *